1. Khái quát về khu công nghiệp (General) |
Tên khu công nghiệp(IP)/ Khu chế xuất (EPZ)/ Khu kinh tế (EZ) Name of industrial park (IP) / export processing zone (EPZ) / economic zone (EZ) | CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ SÀI GÒN TÂY BẮC (SCD) NORTHWEST SAIGON CITY DEVELOPMENT CORPORATION |
Địa điểm (Tỉnh, thành phố, quận/huyện) Location of IP (city, province and district) | Quốc lộ 22 (Đường Xuyên Á), Ấp Trạm Bơm, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh.
Highway 22 (Trans-Asia), Tram Bom Hamlet, Tan Phu Trung Commune, Cu Chi District, HCMC, Vietnam |
Thời gian hoạt động của các KCN
(Period of operation) | 50 năm (16/12/2054)
50 years (16/12/2054) |
Thời điểm thành lập Year of establishment | 2004
2004 |
2. Đặc điểm khu công nghiệp (Features of IP) |
Loại hình khu công nghiệp (đa ngành hoặc chuyên ngành, ưu tiên thu hút đầu tư)
Type of IP (general or specific industry, type of industry) | Đa ngành
Multi - industry. |
Tổng diện tích đất khu công nghiệp (ha) Total land size of IP (ha) | 542,64 Ha
542,64 Ha |
Quy mô nhà xưởng công nghiệp/ nhà máy trong khu công nghiệp Size of industrial lot/ factory outlet inside the IP) (m2) | Tối thiểu 4.000 m2 Minimum 4.000 m2 |
Tổng diện tích đất công nghiệp (ha) Total leasable area (ha) | 359,16 Ha 359,16 Ha |
Tổng diện tích đất công nghiệp còn trống sẵn sàng cho thuê (ha) Diện tích đất công nghiệp đã hoàn thiện CSHT sẵn sàng cho thuê (ha) Total available/vacant leasable area (ha) | 232 Ha 30 Ha |
Tổng diện tích nhà xưởng sẵn sàng cho thuê (m2) Total available factory lot (m2) | 50.000 m2 |
Tỷ lệ lấp đầy của khu công nghiệp Rate of occupancy of IP | 30% |
3. Vị trí và hạ tầng giao thông vận tải khu công nghiệp (Location and geographical accessibitity of IP) |
Khu dân cư (the residential area) Tên khu dân cư (name)
Khoảng cách từ KCN (Distance) (km) | Khu tái định cư và nhà ở cho Công nhân Resettlement and Housing area for workers in Tan Phu Trung Industrial Zone
200m / 200 m |
Đường quốc lộ gần nhất (the nearest national highway) Tên (Name) Khoảng cách (Distance) (km) | Quốc lộ 22 (Đường Xuyên Á)
Highway 22 (Trans-Asia) Quốc lộ 22 (Đường Xuyên Á), Highway 22 (Trans-Asia) Mặt tiền của Khu Công Nghiệp In front of Industrial Zone |
Đường sắt gần nhất (the nearest national rainway) Tên (Name) Khoảng cách (Distance) (km) | Ga Sài Gòn Sai Gon Train station
22 Km / 22 Km |
Sân bay gần nhất (the nearest airport)
Tên (Name) Khoảng cách (Distance) (km) | Sân bay Tân Sơn Nhất Tan Son Nhat International airport (HCMC)
15 Km / 15 Km |
Cảng biển quốc gia gần nhất (the nearest port) Tên (Name) Khoảng cách (Distance) (km) | Cảng Sài Gòn Sai Gon Port
25 Km / 25 Km |
Hệ thống giao thông khác (other transportation system) | |
4.Cơ sở hạ tầng trong khu công nghiệp (Infrastructure within IP) |
Hệ thống giao thông (Roads) Đường trục chính KCN - Số làn và bề rộng mặt đường Main road system - width and number of lanes | Đường giao thông chính: Lộ giới 35 – 40m
Main road system: 35 – 40 m |
Đường nội bộ KCN - Số làn và bề rộng mặt đường Internal road system - width and number of lanes | Đường nhánh: 20 – 25m
Internal road system: 20 – 25m |
Cấp điện (power supply) Lưới điện quốc gia (national grid) | Đơn vị cung cấp điện là Công ty Điện lực Củ Chi, thuộc Tổng Công ty Điện Lực Việt Nam Từ trạm trung thế Củ Chi 220/110KV thuộc lưới điện quốc gia Trạm trung thế trong Khu công nghiệp 110/22KV với công suất lắp đặt 3 x 63 MVA. The electricity power supply of the Industrial Zone is from the National Grid, 220/110 KV station. There is an intermediary distributing station of 110/22 KV with the installed capacity of 3x63 MVA at Tan Phu Trung Industrial Zone |
Nhà máy điện dự phòng (standby power point) | Không/ No |
Cấp nước (Water supply) Công suất (m3/ngày.đêm) | Nhà máy cấp nước trong khu công nghiệp: - Giai đoạn 1: công suất 3.000 m3/ngày - Giai đoạn 2: công suất 3.000 m3/ngày Nhà máy cấp nước Kênh Đông: công suất 200.000 m3/ngày The water supply system of the Industrial Zone: - Phase 1: capacity of 3.000 m3/day - Phase 2: capacity of 3.000 m3/day Kenh Dong water with its capacity Q = 200,000 cubic meters per day |
Capacity (m3/day) | 3.000 m3/ngày / 3.000 m3/day |
Xử lý nước thải (Sewage treament system) Hiện trạng (đang hoạt động/đang xây dựng/chưa xây dựng) Current Status: (operation/under contruction/ not yet contructed) | Khu công nghiệp xây dựng tách riêng 2 hệ thống nước thải sinh hoạt/ nước mưa và nước thải sản xuất. Toàn bộ nước thải được thu gom về Nhà máy xử lý nước thải để xử lý và thải ra môi trường theo đúng quy chuẩn QCVN 40:2011/BTNMT - Cột A
The industrial park is divided into 2 wastewater systems for domestic/rain water and production water.The wastewater is gathered to Wastewater treatment plant for treating and eliminates to environment according to the standard QCVN 40:2011/BTNMT – Column A
Nhà máy XLNT số 1: công suất 4.000 m3/ngày, mở rộng 6.000 m3/ngày (Đang hoạt động) Nhà máy XLNT số 2: công suất 4.000 m3/ngày(Chưa xây dựng)
Waste water treatment plants No.1: capacity Q = 4,000 cubic meters per day to extend 6,000 cubic meters per day. (operation)
Waste water treatment plants No.2: capacity Q = 4,000 cubic meters per day (not yet contructed) |
Capacity (m3/day) | 4.000 m3/ngày / 4.000 cubic meters per day |
5. Chi phí đầu tư (Investment Cost) |
Đất (Land) | |
Giá thuê CSHT ưu đãi đến 31/12/2015 (Infractructure Rent October 1st to December 31st, 2015) (USD/m2) | 3.200.000Đ/m2/2054(Các lô đất đang thi công cơ sở hạ tầng) 3.200.000Đ/ m2/2054(Các lô đất đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng)
Ghi chú: Các lô đất 2 mặt đường + 5% đơn giá thuê CSHT/ m2 70USD/m2/2054(Land Plots are being constructed the infrastructure) 75USD/m2/2054(Land Plots are completed infrastructure ) Note: Land Plots face to face with 2 roads + 5% unit Price of the Infrastructure Rent/m2 |
Thời hạn thuê: năm (Leasing term - year) | 16/12/2054 |
Phương thức thanh toán: một lần/ hàng năm (Payment method - once/annually) | Tiền thuê Cơ sở hạ tầng: 1 lần Infractructure Rent: once Tiền thuê đất hàng năm: theo quy định của Nhà nước Land lease Fee: Payment on an annual in accordance with Government’s law |
Diện tích lô đất tối thiểu: m2(Minimum plot area - m2) | 10.000m2
|
Nhà xưởng (factory lot) Giá thuê (Leasing price) (USD/m2) | Giá cho thuê NX tiêu chuẩn: 3.2 USD/m2/tháng
Standard factory leasing price:3.2 USD/m2/month |
Thời hạn thuê: năm (Leasing term - year) | 2 năm / 2 Years |
Phương thức thanh toán: một lần/ hàng năm (Payment method -once/annually) | Hàng quý / Quaterly |
Quy mô nhà xưởng: m2 (Scale of factory) | 1.500 m2 |
Thông tin khác (Other information) | Giá cho thuê nhà văn phòng: 5 USD/m2/tháng.
Office leasing price: 5 USD/m2/month |
Phí quản lý (Management Fee) Phí (fee) (USD/m2) Phương thức thanh toán (Payment method) | Đơn giá: 12.500đ/năm/m2. Price: 0.55 USD/m2/year Thanh toán hàng năm, có thể điều chỉnh mỗi 3 năm, nhưng không quá 15% (Payment every year, adjusted 3 years, each adjustment does not exceed 15%) |
Giá cung cấp điện (Electricity Price) (USD/Kwh) Giờ cao điểm (Peak time) | Giá điện :(từ 6 KV đến 22kv ): theo giá quy định của Công ty Điện Lực TP.HCM, chưa bao gồm thuế GTGT. Power Supply ( from 6 KV to 22kv ) shall be charge upon the price of EVN Giờ cao điểm: 3.076 VND/Kwh Peak hours: 3.076 VND/kwh |
Giờ bình thường (Normal time) | Giờ bình thường: 1.685 VND/Kwh Normal hours : 1.685 VND/Kwh |
Giờ thấp điểm (Peak off time) | Giờ thấp điểm: 1.100 VND/Kwh 0ff-peak hours: 1.100 VND/kwh |
Phương thức thanh toán (Payment method) | Hàng tháng/ Every month |
Giá cung cấp nước (Price of water supply) (USD/m3) Giá nước sạch sinh hoạt (Price of household water supply) | |
Giá nước sản xuất (Price of industrial water supply) | Giá nước (dành cho sản xuất) theo giá nước Thành phố:
9.600 VND/m3 Fresh water charge ( for manufacture) :9.600/VND/m3 |
Phương thức thanh toán (Payment method) | Hàng tháng/ Every month |
Phí xử lý nước thải (Cost of wastewater treatment) (USD/m3) Phí XLNT (USD/m3) | Phí xử lý nước thải: 7.820 VND/m3 Waste water treatment charge : 7.820 VND/m3 |
Cách tính khối lượng (Caculation method) | Khối lượng cũ – Khối lượng mới = Khối lượng sử dụng Old Method - New Method = Method |
Phương thức thanh toán (Payment method) | Hàng tháng/ Every month |
Tiêu chuẩn xử lý đầu vào (Input treatment standard) | Nước thải đầu vào: QCVN 40:2011/BTNMT - Cột B Input wastewater: QCVN 40:2011/BTNMT– Column B |
Tiêu chuẩn xử lý đầu ra (Output treatment standard) | Nước thải đầu ra: QCVN 40:2011/BTNMT - Cột A Output wastewater: QCVN 40:2011/BTNMT– Column A |
Thu nhập bình quân của người lao động (USD/tháng) Average income per worker (USD/month) | 3.100.00 đồng/tháng 138 USD/month |
Chi phí liên quan khác(nếu có) Other relevant costs (if any) | Không /No |
6. Thông tin nhà đầu tư (Investors Information) |
Tổng số nhà đầu tư hiện hữu (Current Investors in IP) | 48 Doanh nghiệp / 48 Investors in IP | |
Một số doanh nghiệp tiêu biểu trong KCN/KKT (Tên doanh nghiệp và quốc tịch) Major tenant & country-of-origin | Công ty CP Chăn nuôi CP Việt Nam (Thái Lan) CP Viet Nam Corporation (Thailand) Công ty TNHH MTV TP Bình Vinh Sài Gòn (Đài Loan) Binh Vinh Sai Gon Food Co., Ltd (Taiwan) Công ty TNHH Nippon Paper (Nhật) Nippon Paper Industries Ltd… (Japanese) Công ty CP Kèm Nghĩa Sài Gòn (Việt Nam) Nghia Sai Gon Nippers Joint Stock Company (Vietnamese) | |
Lợi thế cạnh tranh khác của KCN Other competitiveness | Chính sách ưu đãi của Nhà nước tại KCN Tân Phú Trung: Miễn thuế TNDN 2 năm và giảm 50% số thuế phải nộp trong 4 năm tiếp đối với thu nhập từ thực hiện dự án đầu tư mới (Theo thông tư 78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014)
2 years free of corporate income tax and 4 years free 50% tax reduction; applied for income from operation of new established projects in Tan Phu Trung Industrial Zone (Circular no. 78/2014/ TT-BTC dated June 18th, 2014) v Miễn tiền thuê đất theo quy định. Land lease Fee free: in accordance with Government’s law v Ngành công nghiệp sạch, không bị ô nhiễm Other industries do not cause the environment pollution v Vị trí chiến lược Trategical position v Giao thông thuận lợi Traffic to the Industrial Zone Favorable v Địa chất tốt Good Geology v Nguồn lao động phong phú Rich Laber forces | |
7. Ngành nghề ưu tiên thu hút đầu tư (Major Industries Encouraged) |
Ngành nghề ưu tiên thu hút đầu tư Focused type of industry/ investment | Điện, điện tử, Công nghệ thông tin, Cơ khí, Thiết bị y tế, Hóa dược, Lương thực thực phẩm, Các ngành nghề không gây ô nhiễm môi trường. Electric and Electronics, IT, Mechanics, Medical Appliances, Bio- Chemical & Pharm aceutical, Food Processing, All non-pollution manufacturing industrial |
8. Chi tiết liên hệ (Contact Details) |
Tên Công ty phát triển hạ tầng KCN Name of IP developer | Công ty Cổ Phần Phát Triển Đô thị Sài Gòn Tây Bắc (SCD) Northwest Saigon City Development Corporation |
Địa chỉ Address | Quốc lộ 22 (Đường Xuyên Á), Ấp Trạm Bơm, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh.
Highway 22 (Trans-Asia), Tram Bom Hamlet, Tan Phu Trung Commune, Cu Chi District, HCMC, Vietnam |
Tel. : (08) 3796 5862 - 37963379 | Fax. : (08) 3796 3378
| | |
E-Mail: scd@tanphutrung-iz.com
| Website: www.tanphutrung-ip.com |
| |
Đầu mối liên hệ: Ms Nguyễn Thị Vân Anh Contact point: Nguyen Thi Van Anh | Chức vụ: Tổng Giám đốc Position: CEO | | |
Điện thoại: 0913 964 734 Tel. +84-913 964 734 | Email: anhtanphutrungiz@gmail.com |