Liên kết website Liên kết website

Hình ảnh hoạt động Hình ảnh hoạt động
Các đơn vị trực thuộc Các đơn vị trực thuộc


 

 

Khu công nghiệp cát lái II Khu công nghiệp cát lái II

 

 

1. Khái quát về khu công nghiệp (General)

Tên khu công nghiệp (IP)/ Khu chế xuất (EPZ)/ Khu kinh tế (EZ)

Name of industrial park (IP) / export processing zone (EPZ) / economic zone (EZ)

Khu công nghiệp Cát Lái

 

Cat Lai Industrial Park

Địa điểm (Tỉnh, thành phố, quận/huyện)
Location of IP (city, province and district)

Quận 2, thành phố Hồ Chí Minh

Dist. 2, Ho Chi Minh city

Thời gian hoạt động của các KCN

(Period of operation)

Đến ngày 23/01/2061

Until Jan. 23, 2061

Thời điểm thành lập

Year of establishment

Năm 2003

2003

2. Đặc điểm khu công nghiệp (Features of IP)

Loại hình khu công nghiệp (đa ngành hoặc chuyên ngành, ưu tiên thu hút đầu tư)

Type of IP (general or specific industry, type of industry)

Đa ngành

General

Tổng diện tích đất khu công nghiệp  (ha)

Total land size of IP (ha)

136,95ha

Quy mô nhà xưởng công nghiệp/ nhà máy trong khu công nghiệp

Size of industrial lot/ factory outlet inside the IP) (m2)

0

Tổng diện tích đất công nghiệp (ha)

Total leasable area (ha)

86,97ha

Tổng diện tích đất công nghiệp còn trống sẵn sàng cho thuê (ha)

Total available/vacant leasable area (ha)

0

Tổng diện tích nhà xưởng sẵn sàng cho thuê (m2)

Total available factory lot (m2)

0

Tỷ lệ lấp đầy của khu công nghiệp

Rate of occupancy of IP

100%

3. Vị trí và hạ tầng giao thông vận tải khu công nghiệp (Location and geographical accessibitity of IP)

Khu dân cư (the residential area)

Tên khu dân cư (name)

Khoảng cách từ KCN (Distance) (km)

Thạnh Mỹ Lợi

0,1km

Đường quốc lộ gần nhất (the nearest national highway)

Tên (Name)

Khoảng cách (Distance) (km)

 

Xa lộ Hà Nội (Ha Noi Highway)

5km

Đường sắt gần nhất (the nearest national rainway)

Tên (Name)

Khoảng cách (Distance) (km)

 

Đường sắt Bắc - Nam (North-South Railway)

16km

Sân bay gần nhất (the nearest airport)

Tên (Name)

Khoảng cách (Distance) (km)

Sân bay Tân Sơn Nhất (Tan Son Nhat airport)

19km

Cảng biển quốc gia gần nhất (the nearest port)

Tên (Name)

Khoảng cách (Distance) (km)

Cảng Cát Lái (Cat Lai Port)

0,7km

Hệ thống giao thông khác

(other transportation system)

Đường cao tốc Tp. HCM - Long Thành - Dầu Giây (Ho Chi Minh City – Long Thanh – Dau Giay Expressway); Đường hầm sông Sài Gòn (The Saigon River tunnel); Cầu Thủ Thiêm (Thu Thiem Bridge); Cầu Phú Mỹ (Phu My Bridge) → Đồng Văn Cống (Dong Van Cong street) → Đường Vành đai Đông (The eastern ring road) → Xa lộ Hà Nội (Ha Noi Highway) → Quốc lộ 1A (1A National Highway) → Các tỉnh miền Tây, miền Trung và Bắc (The Western, Central and North province)

4. Cơ sở hạ tầng trong khu công nghiệp (Infrastructure within IP)

Hệ thống giao thông (Roads)

Đường trục chính KCN - Số làn và bề rộng mặt đường

Main road system - width and number of lanes

 

4 làn, 40 mét

40 meters and 4 lanes

Đường nội bộ KCN - Số làn và bề rộng mặt đường

Internal road system - width and number of lanes

2 làn, 24m

24 meters and 2 lanes

Cấp điện (power supply)

Lưới điện quốc gia (national grid)

 

Điện lực Thủ Thiêm (Thu Thiem power)

Nhà máy điện dự phòng (standby power point)

Không

Cấp nước (Water supply)

Công suất (m3/ngày.đêm)

 

1.469m3/ngày.đêm

Capacity (m3/day)

1.469m3/day

Xử lý nước thải (Sewage treament system)

Hiện trạng (đang hoạt động/đang xây dựng/chưa xây dựng)

Current Status: (operation/under contruction/ not yet contructed)

 

Đang hoạt động - Đang xây dựng

 

Operation - Under contruction

Capacity (m3/day)

600m3/day - 2.000m3/day

5.  Chi phí đầu tư (Investment Cost)

Đất (Land)

 

Giá thuê (Leasing price) (USD/m2)

80-100 USD/chu kỳ thuê (80-100 USD/cycle rent)

Thời hạn thuê: năm (Leasing term - year)

50 năm (50 years)

Phương thức thanh toán: một lần/ hàng năm (Payment method - once/annually)

Hàng năm (annually)

Diện tích lô đất tối thiểu: m2 (Minimum plot area - m2)

3.000m2

Nhà xưởng (factory lot)

Giá thuê (Leasing price) (USD/m2)

 

Thời hạn thuê: năm (Leasing term - year)

 

Phương thức thanh toán: một lần/ hàng năm (Payment method - once/annually)

 

Quy mô nhà xưởng: m2 (Scale of factory)

 

Thông tin khác (Other information)

 

Phí quản lý (Management Fee)

Phí  (fee) (USD/m2)

Phương thức thanh toán (Payment method)

 

0,77USD/m2

Hàng tháng (Monthly)

Giá cung cấp điện (Electricity Price) (USD/Kwh)

Giờ cao điểm (Peak time)

 

3.009đồng/Kwh

Giờ bình thường (Normal time)

1.670 đồng/Kwh

Giờ thấp điểm (Peak off time)

1081 đồng/Kwh

Phương thức thanh toán (Payment method)

Hàng tháng (Monthly)

Giá cung cấp nước (Price of water supply) (USD/m3)

Giá nước sạch sinh hoạt (Price of household water supply)

 

 

12.650đ/m3

Giá nước sản xuất (Price of industrial water supply)

12.650đ/m3

Phương thức thanh toán (Payment method)

Hàng tháng (Monthly)

Phí xử lý nước thải (Cost of wastewater treatment) (USD/m3)

Phí XLNT (USD/m3)

 

7.000đ/m3

Cách tính khối lượng (Caculation method)

Đồng hồ (The clock)

Phương thức thanh toán (Payment method)

Hàng tháng (Monthly)

Tiêu chuẩn xử lý đầu vào (Input treatment standard)

TCVN 5945:2005, cột C (TCVN 5945:2005, column C)

Tiêu chuẩn xử lý đầu ra (Output treatment standard)

QCVN 40:2011/BTNMT, cột B (QCVN 40:2011/BTNMT, column B)

Thu nhập bình quân của người lao động (USD/tháng)

Average income per worker (USD/month)

 

 

Chi phí liên quan khác (nếu có)

Other relevant costs (if any)

 

6.  Thông tin nhà đầu tư (Investors Information)

Tổng số nhà đầu tư hiện hữu (Current Investors in IP)

 

 

Một số doanh nghiệp tiêu biểu trong KCN/KKT (Tên doanh nghiệp và quốc tịch)

 

 

 

 

 

 

Major tenant & country-of-origin

Công ty Cổ phần Máy công cụ và Thiết bị TAT (Việt Nam); Công ty Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Đất Mới (Việt Nam); Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Nam Thái Sơn (Việt Nam); Công ty Cổ phần Dược Mỹ phẩm May (Việt Nam); Công ty Cổ phần Dược phẩm 2-9 (Việt Nam); Công ty Cổ phần Mỹ phẩm Sài Gòn (Việt Nam); Công ty Cổ phần Hóa chất thành phố Hồ Chí Minh (Việt Nam); Công ty Cổ phần Nội thất Hòa Phát; Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh doanh Sơn Kim (Việt Nam)

T.A.T Machinery Corporation (Vietnam); ALC Corporation (Vietnam); Nam Thai Son Export Import Joint Stock Company (Vietnam); May Cosmedic Joint stock Compant (Vietnam); National Day Pharmaceutical Joint Stock Company (Vietnam); Saigon Cosmetics Corporation (Vietnam); Chemical Joint Stock Company (Vietnam); Hoa Phat Furniture Joint Stock Company (Vietnam); Son Kim Manufacturing Trading Corporation (Vietnam)

 

Lợi thế cạnh tranh khác của KCN

Other competitiveness

 

 

7. Ngành nghề ưu tiên thu hút đầu tư  (Major Industries Encouraged)

Ngành nghề ưu tiên thu hút đầu tư  

Focused type of industry/ investment

Công nghệ hiện đại (không ô nhiễm môi trường)

Modern technology (no environmental pollution)

8. Chi tiết liên hệ (Contact Details)

Tên Công ty phát triển hạ tầng KCN

Name of IP developer

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích quận 2

District 2 public service Co., Ltd

Địa chỉ

Address

936 Nguyễn Thị Định, phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2, Tp. Hồ Chí Minh

936 Nguyen Thi Dinh St., Thanh My Loi W., Dist. 2, Ho Chi Minh City

Tel.

(028) 37.421.166

Fax.

(028) 37.421.167

 

E-Mail

company@dvciq2.com.vn

Website

www.dvciq2.com.vn

 

Đầu mối liên hệ

Contact point

Ông Phạm Tiến Hùng

Mr. Pham Tien Hung

Chức vụ

Position

Quản lý KCN Cát Lái

Manager of Cat Lai Industrial Park

 

Điện thoại

Tel.

0907.300.700

Email

hung.phamtien@gmail.com

 


Xem danh sách các doanh nghiệp trong khu

Số lượt truy cập Số lượt truy cập
46779131